Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml

Mê nấu ăn, làm bánh nhưng liệu bạn đã biết cách quy đổi các đơn vị pha chế sang gram và ml chính xác? Tìm hiểu mẹo quy đổi đơn vị pha chế sang gram và ml đơn giản cùng Blogtonghop24h.edu.vn nhé.

Bạn thường nghe các bài hướng dẫn nấu ăn sử dụng đơn vị như: 1 muỗng canh, 1 muỗng cà phê,… Vậy bạn đã biết những đơn vị pha chế này được quy đổi sang gram hay ml chính xác như thế nào chưa?

Bạn đang đọc: Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml

Blogtonghop24h.edu.vn sẽ chỉ cho bạn các mẹo quy đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh sang gram và ml dễ hiểu nhất.

Một số đơn vị thường dùng nhất trong nấu ăn, làm bánh và pha chế

Các đơn vị đo lường phổ biến nhất

  • Gram (gam, lạng, g, gr) và Kilogram (kilogam, kí lô, kí, kg) được dùng để đo chất rắn.
  • Milliliter (mi-li-lít, ml) và Liter (lít, l) được dùng để đo dung dịch chất lỏng.
  • Độ Celsius (độ C) được dùng để đo nhiệt độ.

Các đơn vị pha chế thường dùng nhất khi nấu nướng và pha chế

  • Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): còn được biết đến là muỗng (thìa) cà phê, Khi viết tắt đơn vị này không được viết hoa chữ ‘t’ đầu vì sẽ nhầm lẫn sang đơn vị Tablespoon.
  • Dessertspoon (dstspn): còn được biết đến là muỗng (thìa) cơm hoặc muỗng (thìa) tráng miệng.
  • Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): còn được biết đến là muỗng canh.
  • Cup (cup): tại Việt Nam, một cup được xem là một cốc hoặc một chén.

Lưu ý: 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Dessertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml

Các đơn vị pha chế thường dùng ở quốc tế

  • Ounce (oz) và Pound (lb): được dùng để đo chất rắn và thường được quy đổi sang Gram (gr) hoặc Kilogram (kg).
  • Fluid Ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gl): được dùng để đo thể tích chất lỏng và thường được quy đổi sang Milliliter (ml) và Liter (l).
  • Độ Fahrenheit (độ F): được dùng đo nhiệt độ và thường được quy đổi sang độ Celsius (độ C).

Lưu ý: 1 kg = 2,25 lb = 36 oz
1 Gal = 4 Qt = 8 Pt = 16 cup = 128 Fl oz  
1 độ C = 33,8 độ F

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlCác đơn vị pha chế thường dùng

Hướng dẫn quy đổi đơn vị pha chế trong nấu nướng sang gram và ml

Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và ml

Đơn vị pha chế ml gr
1 muỗng cà phê (1 tsp) 5ml 5gr
½ muỗng cà phê (½ tsp) 2.5ml 2.5gr
1 muỗng canh (1 Tbsp) 15ml 15gr
½ muỗng canh (½ Tbsp) 7.5ml 7.5gr

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlBảng quy đổi đơn vị cho các Quy đổi đơn vị Teaspoon (tsp) muỗng cà phê và Tablespoon (Tbsp) muỗng canh sang gram và mlloại mật ong

Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)

  • 1 cup = 240 ml
  • ¾ cup = 180 ml
  • ⅔ cup = 160 ml
  • ½ cup = 120 ml
  • ⅓ cup = 80 ml
  • ¼ cup = 60 ml

Tham khảo thêm bài viết 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlQuy đổi đơn vị cup sang ml

Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

  • 1 oz = 28 gr
  • 2 oz = 46 gr
  • 3.5 oz = 100 gr
  • 4 oz = 112 gr
  • 5 oz = 140 gr
  • 10 oz = 280 gr
  • 20 oz = 560 gr
  • 24 oz = 675 gr
  • 27 oz = 750 gr
  • 36 oz = 1000 gr = 1 kg

Lưu ý: Lấy số thập phân 3 chữ số cho oz sang gram (1oz = 28.350gr)

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlQuy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

  • ¼ lb = 112 gr
  • ½ lb = 225gr
  • ¾ lb = 340 gr
  • 1 lb = 454 gr
  • 1.24 lb = 560 gr
  • 1.5 lb = 675 gr
  • 2 lb = 975 gr
  • 2.25 lb = 1000 gr = 1 kg
  • 3 lb = 1350 gr = 1,35 kg
  • 4.5 lb = 2000 gr = 2 kg

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlQuy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

  • 100 độ F = 38 độ C
  • 150 độ F = 65 độ C
  • 200 độ F = 93 độ C
  • 225 độ F = 107 độ C
  • 250 độ F + 120 độ C
  • 275 độ F = 135 độ C
  • 300 độ F = 150 độ C
  • 325 độ F = 160 độ C
  • 350 độ F = 180 độ C
  • 375 độ F = 190 độ C
  • 400 độ F = 205 độ C

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlQuy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh

Bảng quy đổi các loại bột mì, bột trộn sẵn

Đơn vị pha chế gram
1 muỗng cà phê (tsp) 3gr
1 muỗng canh (Tbsl) 8gr
¼ cup 31gr
⅓ cup 42gr
½ cup 62gr
⅝ cup 78gr
⅔ cup 83gr
¾ cup 93gr
1 cup 125gr

Tìm hiểu thêm: Làm món kem vải mát lạnh cực ngon không cần máy chỉ 10 phút là xong

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵn

Bảng quy đổi đơn vị các loại men nở

Đối với các loại men nở khô:

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 2.8gr
  • 1 muỗng canh (Tbsl) = 8.5gr
  • 1 cup = 136gr

Đối với các loại men tươi:

  • 2 muỗng cà phê (tsp) = 5.6gr
  • 2 muỗng canh (Tbsl) = 17gr
  • 2 cup = 272gr

Đối với các loại men nở nhanh:

  • ⅔ muỗng cà phê (tsp) = 2.1gr
  • ⅔ muỗng canh (Tpsl) = 6.3gr
  • ⅔ cup = 100gr

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlCách quy đổi đơn vị các loại men nở

Bảng quy đổi đơn vị các loại đường

Đơn vị pha chế Đường bột, đường xay Đường thô Đường trắng Đường nâu Đường tinh luyện
1 tsp 8gr 6gr 5gr 5gr 5gr
1 Tbsp 25gr 16gr 15gr 14gr 14gr
¼ cup 31gr 62.5gr 56gr 50gr 50gr
⅓ cup 42gr 83gr 75gr 67gr 66.7gr
½ cup 62.5gr 125gr 112.5gr 100gr 100gr
⅔ cup 83gr 166.5gr 150gr 133gr 133gr
¾ cup 94gr 187.5gr 170gr 150gr 150gr
1 cup 125gr 250gr 225gr 200gr 200gr

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlBảng quy đổi đơn vị các loại đường

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5.1gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15.31gr
  • ⅛ cup = 30.63gr
  • ¼ cup = 61.25gr
  • ⅓ cup = 81.67gr
  • ⅜ cup = 91.9gr
  • ½ cup = 122.5gr
  • ⅝ cup = 153.12gr
  • ⅔ cup = 163.33gr
  • ¾ cup = 183.5gr
  • ⅞ cup = 214.37gr
  • 1 cup = 245gr
  • 1 fl oz = 30.63gr

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlBảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5ml = 5gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15ml = 15.1gr
  • 1/4 cup = 60ml = 60.5gr
  • ⅓ cup = 80ml = 80.5gr
  • ½ cup = 120ml = 121gr
  • ⅔ cup = 160ml = 161 gr
  • ¾ cup = 140ml = 181.5gr
  • 1 cup = 240ml = 242gr
  • 1 fl oz = 30.2gr

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlBảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

Bảng quy đổi cho các loại kem tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 14.5gr
  • 1/4 cup = 58gr
  • 1/3 cup = 77.3gr
  • 1/2 cup = 122.5gr
  • 2/3 cup = 154.6gr
  • 3/4 cup = 174gr
  • 1 cup = 232gr
  • 1 fl oz = 29gr

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, mlBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươi

Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 7.1gr
  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 21gr
  • ⅛ cup = 42.5gr
  • ¼ cup = 85gr
  • ⅓ cup = 113.3gr
  • ⅜ cup = 127.5gr
  • ½ cup = 170gr
  • ⅝ cup = 121.5gr
  • ⅔ cup = 226.7gr
  • ¾ cup = 255gr
  • ⅞ cup = 297.5gr
  • 1 cup = 340gr
  • 1 oz = 28gr
  • 1 fl oz = 42.5gr
  • 1 lb = 453.6gr

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml

>>>>>Xem thêm: Tiết lộ thực đơn tăng cân cấp tốc từ 3-5kg cho các nàng trong 1 tuần

Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong

Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

Với những nguyên liệu khác nhau dù có cùng 1 thể tích chúng vẫn sẽ có khối lượng khác nhau với. Ví dụ: Cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.

Đơn vị quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.

Đơn vị đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp tương đương việc đầu bếp phải đong bằng mặt và đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng.

Cần lựa chọn đong và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.

Mặc dù cùng một đơn vị pha chế nhưng mỗi loại nguyên liệu khác nhau sẽ quy đổi ra lượng gram và ml khác nhau. Do đó bạn cần tìm hiểu kỹ trước khi bắt tay vào học nấu ăn hoặc nướng bánh.

Blogtonghop24h.edu.vn hy vọng rằng với những mẹo quy đổi đơn vị trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nấu nướng và pha chế nhé! Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg” ở cuối phần “Quy đổi đơn vị Cup (cup) sang Milliliter (ml)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *